Từ điển Thiều Chửu
蕃 - phiền
① Cỏ tốt. Bởi thế nên sự gì nhiều nhõi đều gọi là phiền. Như phiền thịnh 蕃盛, phiền thứ 蕃庶 đều nghĩa là đông đúc cả. ||② Cũng dùng như chữ phiên 番. ||③ Ngớt, nghỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh
蕃 - phiên
Như 番 [fan] (bộ 田) Xem 蕃 [fán].

Từ điển Trần Văn Chánh
蕃 - phiền
① (Cây cối) um tùm, tốt tươi: 蕃茂 Um tùm rậm rạp; ② Nảy nở ra nhiều, sinh sôi nảy nở; 蕃庶 Đông nhiều, nhiều nhõi; ③ (văn) Ngớt, nghỉ Xem 蕃 [fan].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蕃 - phiền
Cỏ cây rậm rạp — Nhiều. Đông đảo — Cũng dùng như chữ Phiền 繁 — Cũng đọc Phồn.


屛蕃 - bình phiên ||